Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận [大乘集菩薩學論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (3.720 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.34 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.42 MB)
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T32n1636_p0094c11║
T32n1636_p0094c12║
T32n1636_p0094c13║ 大乘集菩薩學論卷第七
T32n1636_p0094c14║
T32n1636_p0094c15║ 西天譯經三藏銀青光 祿大夫
T32n1636_p0094c16║ 試光 祿卿普明慈覺傳梵大師
T32n1636_p0094c17║ 賜紫沙門臣法護等奉 詔譯
T32n1636_p0094c18║ 空品第四之 餘
T32n1636_p0094c19║ 謂此契經違餘契經。俱 名謗法。謂此伽 陀違
T32n1636_p0094c20║ 餘伽 陀。亦名謗法。何 者是起信 解。何 者不起。
T32n1636_p0094c21║ 皆名謗法。於說法師所說意解別 異而轉。是
T32n1636_p0094c22║ 名謗法。作此事 業離眼所觀說戲笑語。是名
T32n1636_p0094c23║ 謗法。此是有行此是無行。俱 名謗法。說此
T32n1636_p0094c24║ 佛言三昧有是解脫說。彼佛言三昧有是解
T32n1636_p0094c25║ 脫。亦名謗法。佛告文殊師利 。乃至所有一 切
T32n1636_p0094c26║ 展轉。皆名謗法。若比丘比丘尼優 婆塞優 婆
T32n1636_p0094c27║ 夷等。於說法師如是行相如是思惟。一 切皆
T32n1636_p0094c28║ 是毀謗正法。彼經又云 。佛言。善男子。若如來
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T32n1636_p0094c11║
T32n1636_p0094c12║
T32n1636_p0094c13║ 大乘集菩薩學論卷第七
T32n1636_p0094c14║
T32n1636_p0094c15║ 西天譯經三藏銀青光 祿大夫
T32n1636_p0094c16║ 試光 祿卿普明慈覺傳梵大師
T32n1636_p0094c17║ 賜紫沙門臣法護等奉 詔譯
T32n1636_p0094c18║ 空品第四之 餘
T32n1636_p0094c19║ 謂此契經違餘契經。俱 名謗法。謂此伽 陀違
T32n1636_p0094c20║ 餘伽 陀。亦名謗法。何 者是起信 解。何 者不起。
T32n1636_p0094c21║ 皆名謗法。於說法師所說意解別 異而轉。是
T32n1636_p0094c22║ 名謗法。作此事 業離眼所觀說戲笑語。是名
T32n1636_p0094c23║ 謗法。此是有行此是無行。俱 名謗法。說此
T32n1636_p0094c24║ 佛言三昧有是解脫說。彼佛言三昧有是解
T32n1636_p0094c25║ 脫。亦名謗法。佛告文殊師利 。乃至所有一 切
T32n1636_p0094c26║ 展轉。皆名謗法。若比丘比丘尼優 婆塞優 婆
T32n1636_p0094c27║ 夷等。於說法師如是行相如是思惟。一 切皆
T32n1636_p0094c28║ 是毀謗正法。彼經又云 。佛言。善男子。若如來
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 25 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (3.720 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.18.213.37 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập